Nport 5110A: Bộ chuyển đổi 1 cổng RS-232 sang 10/100M Ethernet Moxa Việt Nam
Xuất sứ: Taiwan
Nhà cung cấp: STC Vietnam
Hãng sản xuất: Moxa Inc
Ứng dụng sản phẩm: 4. Thiết bị chuyển đổi tín hiệu Serial (RS232/RS485/RS422) – Serial Device Servers – Giải pháp Fieldbus – Bo mạch nhiều cổng Serial
Nport 5110A là bộ chuyển đổi tín hiệu 01 cổng RS232 sang Ethernet được thiết kế theo chuẩn công nghiệp của hãng MOXA - Đài loan. Thiết bị được thiết kế nhỏ gọn, sử dụng được cả hai hệ điều hành phổ biến là Linux và Window. Với kích thước nhỏ gọn, Nprot 5110 là sự lựa chọn tối ưu trong các bài toán kết nối thiết bị từ hiện trường qua cổng RS232 về máy tính trng tâm ở xa.
Bài viết: Hướng dẫn cấu hình thiết bị NPort 5110A/NPort 5130A/NPort 5150A (Nhấn vào đây)
Bài viết: Hướng dẫn cách chọn đúng chế độ hoạt động cho Nport (Nhấn vào đây)
Bài viết: Khi nào cần mở rộng cổng COM port kết nối nhiều máy tính cùng lúc (Nhấn vào đây)
Bài viết: Chọn thiết bị Nport nào cho ứng dụng của bạn (Nhấn vào đây)
Bài viết: Sự khác nhau giữa Nport và Mgate-Gateway (Nhấn vào đây)
Tham gia Group Facebook: "Những người làm mạng công nghiệp" (Nhấn vào đây)
Các tính năng và lợi ích
- Kích thước nhỏ để dễ dàng cài đặt
- Trình điều khiển COM / TTY thực cho Windows và Linux
- Giao diện TCP / IP tiêu chuẩn và các chế độ hoạt động linh hoạt
- Tiện ích Windows dễ sử dụng để định cấu hình nhiều máy chủ thiết bị
- SNMP MIB-II để quản lý mạng
- Định cấu hình bằng Telnet, trình duyệt web hoặc tiện ích Windows
- Điều chỉnh kéo điện trở cao / thấp cho các cổng RS-485
Đặc điểm chính:
- Hỗ trợ 3 tín hiệu nối tiếp RS-232
- Có 1 port RS-232 DB9
- Hỗ trợ 10/100M fast ethernet
- Hỗ trợ tốc độ Baud: 50, 75, 110, 134, 150, 300, 600, 1200, 1800, 2400, 4800, 7200, 9600, 19200, 38400, 57600, 115200, 230.4k, 460.8k, 921.6k
- Hỗ trợ các chế độ Driver Mode, TCP, UDP, ARP, ICMP, HTTP và giao thức DHCP
- Hỗ trợ qua cổng giao tiếp và định tuyến gói tin, chức năng com port group.
- Hỗ trợ chuẩn TCP/IP SOCKET
- Tự động phục hồi kết nối sau khi mất kết nối mạng
- Thiết kế với điện năng tiêu thụ thấp 1W
- Hỗ trợ cài đặt trong Din-rail hoặc treo tường
- Nhiệt độ 0 to 60°C operating temperature
Thông tin đặt hàng
Model No. |
Description |
|
|
NPort 5110A |
1 port RS-232, 0 to 60°C operating temperature |
NPort 5110A-T |
1 port RS-232, -40 to 75°C operating temperature |
|
NPort 5130A |
1 Port RS-422/485, 0 to 60°C operating temperature |
|
NPort 5130A-T |
1 Port RS-422/485, -40 to 75°C operating temperature |
|
NPort 5150A |
1 Port RS-232/422/485, 0 to 60°C operating temperature |
|
NPort 5150A-T |
1 Port RS-232/422/485, -40 to 75°C operating temperature |
Thông số kỹ thuật:
• Ethernet Interface | |
Number of Ports | 1 |
Speed | 10/100 Mbps, auto MDI/MDIX |
Connector | 8-pin RJ45 |
Magnetic Isolation Protection | 1.5 kV built-in |
• Serial Interface | |
Number of Ports | 1 |
Serial Standards | NPort 5110: RS-232 NPort 5130: RS-422/485 NPort 5150: RS-232/422/485 |
Connector | DB9 male |
RS-485 Data Direction Control | ADDC® (Automatic Data Direction Control) |
Pull High/Low Resistor for RS-485 | 1 kΩ, 150 kΩ |
• Serial Communication Parameters | |
Data Bits | 5, 6, 7, 8 |
Stop Bits | 1, 1.5, 2 |
Parity | None, Even, Odd, Space, Mark |
Flow Control | RTS/CTS and DTR/DSR (RS-232 only), XON/XOFF |
Baudrate | Supports standard baudrates (unit=bps) NPort 5110: 50, 75, 110, 134, 150, 300, 600, 1200, 1800, 2400, 4800, 7200, 9600, 19200, 38400, 57600, 115200, 230.4k NPort 5130/5150: 50, 75, 110, 134, 150, 300, 600, 1200, 1800, 2400, 4800, 7200, 9600, 1920 |
• Serial Signals | |
RS-232 | TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, GND |
RS-422 | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-4w | Tx+, Tx-, Rx+, Rx-, GND |
RS-485-2w | Data+, Data-, GND |
• Software | |
Network Protocols | ICMP, IPv4, TCP, UDP, DHCP, BOOTP, Telnet, DNS, SNMP V1, ARP, HTTP, SMTP |
Configuration Options | Web Console, Serial Console (NPort 5110/5150 only), Telnet Console, Windows Utility |
Windows Real COM Drivers | Windows 95/98/ME/NT/2000, Windows XP/2003/Vista/2008/7/8/8.1/10 (x86/x64), Windows 2008 R2/2012/2012 R2 (x64), Windows Embedded CE 5.0/6.0, Windows XP Embedded |
Fixed TTY Drivers | SCO Unix, SCO OpenServer, UnixWare 7, QNX 4.25, QNX 6, Solaris 10, FreeBSD, AIX 5.x, HP-UX 11i, Mac OS X |
Linux Real TTY Drivers | Linux 2.4.x, 2.6.x, 3.x, 4.x |
Android API | Android 3.1.x and later |
• Physical Characteristics | |
Housing | Metal |
Weight | 340 g (0.75 lb) |
Dimensions | Without ears: 52 x 80 x 22 mm (2.05 x 3.15 x 0.87 in) With ears: 75.2 x 80 x 22 mm (2.96 x 3.15 x 0.87 in) |
• Environmental Limits | |
Operating Temperature | Standard Models: 0 to 55°C (32 to 131°F) Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Storage Temperature | -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Ambient Relative Humidity | 5 to 95% (non-condensing) |
• Power Requirements | |
Input Voltage | 12 to 48 VDC |
Input Current | NPort 5110: 128.7 mA @ 12 VDC NPort 5130/5150: 200 mA @ 12 VDC |
• Standards and Certifications | |
Safety | UL 60950-1 |
EMC | EN 55032/24 |
EMI | CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 4 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 3 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 1 kV; Signal: 1 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 1 kV IEC 61000-4-6 CS: 150 kHz to 80 MHz: 3 V/m; Signal: 3 V/m IEC 61000-4-8 PFMF IEC 61000-4 |
• Reliability | |
Automatic Reboot Trigger | Built-in WDT (watchdog timer) |
• MTBF (mean time between failures) | |
Time | NPort 5110: 3,126,448 hrs NPort 5130: 2,836,863 hrs NPort 5150: 2,736,202 hrs |
Standard | Telcordia (Bellcore) Standard TR/SR |