edr-g9010-vpn-2mgsfp-bo-dinh-tuyen-cong-nghiep-moxa-viet-nam.png

Việc chuyển đổi hạ tầng OT/IT giúp tăng hiệu quả sản xuất.

Thiết bị trường OT như cảm biến, PLC đều có khả năng giao tiếp Ethernet và đây cùng là lý do dẫn đến mối đe dọa an ninh mạng cho nhà máy công nghiệp.

Một hệ thống bảo vệ tất cả phân đoạn mạng Ethernet trong nhà máy có ý nghĩa quan trọng.Giúp bảo vệ an toàn trước sự gia tăng tấn công mạng từ bên ngoài.

Với việc tích hợp Firewall/NAT/VPN/Switch/ Router vào trong 1 thiết bị duy nhất cùng với tiêu chuẩn công nghiệp. Hỗ trợ tính năng DPI (Deep Packet Inspection) – Kiểm duyệt gói tin chi tiết dành cho mạng  TCP/UDP và DNP3. Tích hợp chức năng lọc gói giao thức truyền thông dựa trên từng ứng dụng cụ thể.

Ngoài ra Tích hợp phần mềm giám sát an ninh các phân đoạn nút mạng. Giúp cho việc giám sát an ninh mạng trở nên trực quan hơn.

Dòng sản phẩm EDR-G9010 với hiệu suất vượt trội. Thời gian khởi động cực nhanh với 10 cổng Gigabit.

Ứng dụng trong lĩnh vực

  1. Năng lượng gió/mặt trời
  2. Hàng Hải
  3. Dầu khí
  4. Điện lực
  5. Giao thông thông minh

Thiết kế theo tiêu chuẩn công nghiệp với các chứng chỉ:

  1. Điện lực:
  2. Tàu điện ngầm
  3. Hàng hải
  4. Chống cháy nổ

EDR-G9010 giúp bảo vệ an toàn chống lại các mối đe dọa tấn công mạng công nghiệp.

Chi tiết liên hệ Moxa Việt Nam  hoặc số điện thoại 0918364352 để hỗ trợ ngay.

 

Input/Output Interface

  • Alarm Contact Channels

     

    Resistive load: 1 A @ 24 VDC

  • Buttons

     

    Reset button

  • Digital Input Channels

     

    +13 to +30 V for state 1
    -30 to +3 V for state 0
    Max. input current: 8 mA

Ethernet Interface

  • 10/100/1000BaseT(X) Ports (RJ45 connector)

     

    8

  • 1000BaseSFP Slots

     

    2

  • Standards

     

    IEEE 802.1Q for VLAN Tagging
    IEEE 802.3 for 10BaseT
    IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X)
    Static Port Trunk
    IEEE 802.3u for 100BaseT(X)
    IEEE 802.3x for flow control
    IEEE 802.3z for 1000BaseSX/LX/LHX/ZX

Ethernet Software Features

  • Broadcast Forwarding

     

    IP directed broadcast, broadcast forwarding

  • Management

     

    Back Pressure Flow Control, DDNS, DHCP Server/Client, Web Console (HTTP/HTTPS), LLDP, QoS/CoS/ToS, SNMPv1/v2c/v3, Telnet, TFTP, HTTPS, SSH

  • Redundancy Protocols

     

    RSTP, STP, Turbo Ring v2

  • Routing

     

    Throughput: 350K packets per second (max. 1500 Mbps)

  • Routing Table

     

    Max. 4K routing rules

  • Concurrent Connections

     

    Max. 400K

  • Connections Per Second

     

    Max. 20K

  • Routing Redundancy

     

    VRRP

  • Security

     

    Secure Boot, IPsec, L2TP (server), RADIUS, Trust access control

  • Time Management

     

    NTP Server/Client, SNTP

  • Unicast Routing

     

    OSPF, RIPV1/V2, Static Route

  • Multicast Routing

     

    Static Route

  • Filter

     

    IGMP v1/v2/v3

Switch Properties

  • VLAN ID Range

     

    VID 1 to 4094

  • IGMP Groups

     

    256

  • Max. No. of VLANs

     

    16

LED Interface

  • LED Indicators

     

    PWR1, PWR2, STATE, MSTR/H.TC, CPLR/T.TC, VRRP/HA, VPN, USB

DoS and DDoS Protection

  • Technology

     

    ARP-Flood, FIN Scan, ICMP-Death, NEWWithout-SYN Scan, NMAP-ID Scan, NMAP-Xmas Scan, Null Scan, SYN/FIN Scan, SYN/RST Scan, SYN-Flood, Xmas Scan

Firewall

  • Filter

     

    DDoS, Ethernet protocols, ICMP, IP address, MAC address, Ports

  • Quick Automation Profiles

     

    DNP, EtherCAT, EtherNet/IP, FOUNDATION Fieldbus, FTP, HTTP, IEC 60870-104, IPsec, L2TP, LonWorks, Modbus TCP, PPTP, PROFINET, RADIUS, SSH, Telnet

  • Stateful Inspection

     

    Router firewall
    Transparent (bridge) firewall

  • Deep Packet Inspection

     

    Additional protocols will be supported through future firmware updates.

  • Throughput

     

    Max. 350K packets per second (max. 1500 Mbps)

IPsec VPN

  • Authentication

     

    MD5 and SHA (SHA-256)
    RSA (key size: 1024-bit, 2048-bit)
    X.509 v3 certificate

  • Concurrent VPN Tunnels

     

    Max. 250 IPsec VPN tunnels

  • Encryption

     

    DES, 3DES, AES-128, AES-192, AES-256

  • Protocols

     

    IPsec, L2TP (server), PPTP (client)

  • Throughput

     

    Max. 300 Mbps (Conditions: AES-256, SHA-256)

NAT

  • Features

     

    1-to-1, N-to-1, Port forwarding

Real-Time Firewall / VPN Event Log

  • Event Type

     

    Firewall event, VPN event

  • Media

     

    Local storage, SNMP Trap, Syslog server

Serial Interface

  • Console Port

     

    RS-232 (TxD, RxD, GND), 3-pin (115200, n, 8, 1)

  • Connector

     

    USB Type-C

Power Parameters

  • Connection

     

    Removable terminal block

  • Input Voltage

     

    12/24/48 VDC

  • Input Current

     

    1.51 A @ 12 VDC
    0.70 A @ 24 VDC
    0.35 A @ 48 VDC

  • Reverse Polarity Protection

     

    Supported

Physical Characteristics

  • Housing

     

    Metal

  • Dimensions

     

    58 x 135 x 105 mm (2.28 x 5.31 x 4.13 in)

  • Weight

     

    1030 g (2.27 lb)

  • Installation

     

    DIN-rail mounting, Wall mounting (with optional kit)

Environmental Limits

  • Operating Temperature

     

    Standard Models: -10 to 60°C (14 to 140°F)
    Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F)

  • Storage Temperature (package included)

     

    -40 to 85°C (-40 to 185°F)

  • Ambient Relative Humidity

     

    5 to 95% (non-condensing)

Standards and Certifications

  • Safety

     

    UL 62368-1

  • EMC

     

    EN 55032/35

  • EMI

     

    CISPR 32, FCC Part 15B Class A

  • EMS

     

    IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 8 kV; Air: 15 kV
    IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 20 V/m
    IEC 61000-4-4 EFT: Power: 4 kV; Signal: 4 kV
    IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 4 kV
    IEC 61000-4-6 CS: 10 V
    IEC 61000-4-8 PFMF

  • Railway

     

    EN 50121-4

  • Traffic Control

     

    NEMA TS2

  • Maritime

     

    IEC 60945

  • Power Substation

     

    IEEE 1613, IEC 61850-3 Edition 2.0

  • Shock

     

    IEC 60068-2-27

  • Freefall

     

    IEC 60068-2-32

  • Vibration

     

    IEC 60068-2-6

MTBF

  • Time

     

    1,080,807 hrs

  • Standards

     

    Telcordia (Bellcore), GB