EDR-810-2GSFP: Bộ định tuyến công nghiệp Moxa 8 cổng mạng giá tốt nhất, Đại Lý Moxa Việt Nam
Xuất sứ: Taiwan
Nhà cung cấp: STC Viet Nam
Hãng sản xuất: Moxa Inc
Ứng dụng sản phẩm: 5. Thiết bị định tuyến bảo mật công nghiệp _ Router Công Nghiệp
EDR-810-2GSFP: Bộ định tuyến công nghiệp Moxa 8 cổng mạng giá tốt nhất, Đại Lý Moxa Việt Nam
- 8+2G tất cả trong một firewall/NAT/VPN/router/switch
- Xây dựng một đường hầm truy cập từ xa bảo mật với VPN
- Bảo vệ tài sản chủ chốt bằng firewall
- Kiểm tra các giao thức công nghiệp với công nghệ PacketGuard
- Thiết lập mạng dễ dàng với dịch địa chỉ IP (NAT)
- Giao thức dự phòng RSTP/Turbo Ring nâng cao dự phòng mạng lưới
- Dải nhiệt độ hoạt động rộng -40 đến 75°C (T model)
- Tuân thủ ISA99 / IEC 62443 / NERC CIP
- Kiểm tra cài đặt firewall với tính năng SettingCheck thông minh
NAME | TYPE | VERSION | RELEASE DATE |
---|---|---|---|
1.9 MB | QIG | v4.2 | Apr 27, 2021 |
872.7 KB | Datasheet | v1.4 | Mar 26, 2020 |
Tech Note: Recommended Procedure for STP Cable Grounding on Moxa's Industrial Ethernet Switches 558.3 KB |
Tech Note | v1.0 | Feb 12, 2019 |
16.6 MB | Manual | v4.0 | Apr 20, 2018 |
Chúng tôi, Đại diện Thương Hiệu Moxa Tại Việt Nam và là nhà cung cấp thiết bị công nghiệp với các loại cảm biến tiêu chuẩn cao trong công nghiêp.
Sẵn sàng hỗ trợ giải đáp các thắc mắc và cung cấp giải pháp tối ưu nhất đến cho các bạn.
Technology | |
Standards | IEEE 802.3 for 10BaseT IEEE 802.3u for 100BaseT(X) IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X) IEEE 802.3z for 1000BaseX IEEE 802.1Q for VLAN tagging IEEE 802.3ad for port trunk |
Protocols | SNMP v1/v2c/v3, DHCP server/client, TFTP, NTP/SNTP server/client, HTTP, HTTPS, Telnet, SSH, IPSec, L2TP, IGMP v1/v2/v3, QoS/CoS/ToS, Radius, RSTP/STP, LLDP, DDNS, Proxy ARP |
Routing | Static routing, RIP V1/V2, OSPFThroughput: 10000 packets per second (max. 100 Mbps) |
Routing Redundancy | VRRP |
Multicast Routing | Static, DVMRP, PIM-SM/SSM |
Broadcast Forwarding | IP directed broadcast, broadcast forwarding |
Redundancy | STP/RSTP, Turbo Ring V2, Ring Coupling, and Dual Homing |
Flow Control | IEEE 802.3x flow control, back pressure flow control |
• Security Functions | |
Firewall | Features: • Stateful inspection • Router firewall and transparent (bridge) firewall • Filter: IP and MAC address, ports, ICMP, DDoS, Ethernet protocols • Deep Packet Inspection: Modbus TCP/UDP • Quick Automation Profiles: EtherCAT, EtherNet/IP, F |
DoS and DDoS Protection | Null Scan, Xmas Scan, NMAP-Xmas Scan, SYN/FIN Scan, FIN Scan, NMAP-ID Scan, SYN/RST Scan, NEW-Without-SYN Scan, ICMP-Death, SYN-Flood, ARP-Flood |
NAT | N-to-1, 1-to-1, bidirectional 1-to-1, and port forwarding |
IPSec VPN | Protocols: • IPSec • L2TP (server) • PPTP (client) Encryption: • DES, 3DES, AES-128, AES-192, AES-256 Authentication: • RSA (key size: 1024-bit, 2048-bit) • X.509 v3 certificate • MD5 and SHA (SHA-256) Throughput: • Max. 17 Mbps (Conditions: AES |
OpenVPN | Protocols: • OpenVPN (client and server), UDP and TCP • Tunnel mode (routing) and TAP mode (bridge) Encryption: • Blowfish CBC, DES CBC, DES-EDE3 CBC, AES-128/192/256 CBC Authentication: • User password by MD5 and SHA1 Throughput: • Max. 5 Mbps Co |
Real-Time Firewall / VPN Event Log | • Event Type: Firewall Event, VPN Event, System Security Event • Media: Local storage, Syslog server, and SNMP trap |
• Switch Properties | |
Max. Number of VLANs | 16 |
VLAN ID Range | 1 to 4094 |
IGMP Groups | 256 |
• Interface | |
RJ45 Ports | 10/100BaseT(X) auto negotiation speed |
Fiber Ports | 1000BaseSFP slot |
Console Port | Web/Telnet/SSH/CLI, and RS-232 serial console |
RESET button | Reset to default settings |
LED Indicators | STATE, PWR1, PWR2, FAULT, 10/100/1000M |
Alarm Contact | One relay output with current-carrying capacity of 1 A @ 24 VDC |
Digital Inputs | 1 2-contact terminal block• +13 to +30 V for state “1” • -30 to +3 V for state “0” • Max. input current: 8 mA |
• Power Requirements | |
Input Voltage | 12/24/48 VDC, redundant dual inputs |
Input Current | 0.32 A @ 24 V |
Overload Current Protection | Present |
Connection | Removable terminal block |
Reverse Polarity Protection | Present |
• Physical Characteristics | |
Housing | Metal |
Dimensions | 53.6 x 135 x 105 mm (2.11 x 5.31 x 4.13 in) |
Weight | 830 g (2.10 lb) |
Installation | DIN-rail mounting, wall mounting (with optional kit) |
• Environmental Limits | |
Operating Temperature | Standard Models: -10 to 60°C (14 to 140°F) Wide Temp. Models: -40 to 75°C (-40 to 167°F) |
Storage Temperature | -40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Ambient Relative Humidity | 5 to 95% (non-condensing) |
• Standards and Certifications | |
Safety | UL 508 |
EMC | EN 55032/24 |
Hazardous Location | UL/cUL Class I Division 2 Groups A/B/C/D |
EMI | CISPR 32, FCC Part 15B Class A |
EMS | IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 GHz: 10 V/m IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 2 kV IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 2 kV IEC 61000-4-6 CS: Signal: 10 V IEC 61000-4-8 |
Rail Traffic | EN 50121-4 |
Transportation | NEMA TS2 |
Shock | IEC 60068-2-27 |
Freefall | IEC 60068-2-32 |
Vibration | IEC 60068-2-6 |
• MTBF (mean time between failures) | |
Time | 981,954 hrs |
Standard | Telcordia (Bellcore), GB |